Inverter Solis Hybrid 1 pha 3kW – Giải Pháp Điện Mặt Trời Tối Ưu Cho Hộ Gia Đình Tiêu Thụ Điện Nhỏ
Giới thiệu chung về Inverter Solis Hybrid 1 pha 3kW

Inverter Solis Hybrid 1 pha 3kW là giải pháp tối ưu giúp bạn giảm đáng kể hóa đơn tiền điện và hướng tới lối sống xanh hơn. Với công suất phù hợp cho các hộ gia đình tiêu thụ điện nhỏ, thiết bị này không chỉ chuyển đổi năng lượng mặt trời thành điện năng để sử dụng trực tiếp mà còn cho phép bạn lưu trữ điện dư thừa vào ắc quy (pin lưu trữ). Inverter Solis Hybrid 3kW 1 Pha không chỉ đơn thuần là biến tần hòa lưới, mà còn là một hệ thống quản lý năng lượng thông minh, giúp bạn tự chủ điện năng 24/7.
Các tính năng hàng đầu
- Inverter Hybrid Solis 1 Pha 3kW (RHI-3K-48ES-5G)
- Công nghệ chuyển mạch tần số cao-nhỏ hơn, thông minh hơn.
- Thiết kế 2 kênh MPPT thuật toán chính xác.
- Hiệu suất đạt tới 97.5%
- Đạt chuẩn UL
- Hiệu quả sạc-xả cao hơn, nâng cao lợi ích kinh tế
- Quản lý năng lượng hoàn toàn thông minh 24 giờ, nắm bắt trạng thái nhà máy PV theo thời gian thực
- Với công nghệ cách ly tần số cao, giúp hệ thống an toàn hơn và tuổi thọ cao
- Thiết kế không quạt, tuổi thọ cao
- Nhiều chế độ làm việc để tối đa hóa khả năng tự tiêu thụ, tăng lợi ích
- Giao tiếp RS485, Wifi/LAN/GPRS (tùy chọn)
- Hệ thống giám sát mobile APP Android và IOS
- Bảo hành tiêu chuẩn 5 năm, nâng cấp tùy chọn 10 năm
Ngõ vào DC Inverter hòa lưới Solis
Công suất đầu vào tối đa( kW) | 7 | Dòng vào tối đa(A/B) | 11A+11A |
Điện áp đầu vào tối đa(V) | 600 |
Dòng điện ngắn mạch tối đa cho mỗi MPPT:
|
17.2A+17.2A |
Điện áp khởi động(V) | 120 | Số kênh MPPT/ Số chuỗi vào tối đa | 2/2 |
Dải điện áp MPPT(V) | 90-520 |
Đầu ra AC Inverter Hybrid Solis 3kW 1 Pha
Công suất định mức đầu ra (kW) | 3 | Số pha | 1 |
Công suất biểu kiến tối đa(kVA) | 3.3 |
Dòng điện định mức đầu ra (A)
|
13.6/13 |
Dòng điện tối đa đầu ra(A) | 15.7 | ||
Điện áp định mức lưới(V) | 220/230 | Hệ số công suất (tại công suất đầu ra định mức) | >0.99 |
Tần số định mức lưới(Hz) | 50/60 | THDi (tại công suất đầu ra định mức) | <2% |
Dải tần số lưới(Hz) | 45-55 hoặc 55-65 |
Hiệu Suất
Hiệu suất tối đa | 97.5% |
Hiệu suất chuẩn EU |
96.8%
|
Bảo Vệ
Bảo vệ phân cực ngược DC | Có | Tích hợp AFCI (Bảo vệ mạch hồ quang DC) | Có |
Giám sát lỗi nối đất | Có |
Lớp bảo vệ / Loại quá điện áp
|
I/II |
Thông Số Chung Inverter Hybrid Solis 3kW 1 Pha
Kích thước(mm) | 333W*505H*249D | Độ ẩm tương đối | 0~100% |
Trọng lượng(kg) | 18.3 |
Bảo vệ xâm nhập
|
IP65
|
Kiểu cấu hình | Không biến áp | Độ ồn |
<20dBA
|
Cấu trúc liên kết | Cách ly tần số cao (đối với pin lưu trữ) |
Làm mát
|
Đối lưu tự nhiên |
Nhiệt độ môi trường | -25-60°C |
Độ cao làm việc tối đa
|
2000m
|
Tuổi thọ thiết kế |
>20 năm
|
Tiêu chuẩn lưới điện | G98 or G99, VDE-AR-N 4105 / VDE V 0124, EN 50549-1, VDE 0126 / UTE C 15 / VFR:2019, RD 1699 / RD 244 / UNE 206006 / UNE 206007-1, CEI 0-21, C10/11, NRS 097-2-1, TOR, EIFS 2018.2, IEC 62116, IEC 61727, IEC 60068, IEC 61683, EN 50530, MEA, PEA |
Tiêu chuẩn an toàn/ EMC |
IEC/EN 62109-1/-2, EN 61000-6-2/-3
|
Đặc Trưng
Đấu nối DC | MC4 | Màn hình hiển thị | LCD, 2×20 Z |
Đấu nối AC | Đầu cắm kết nối nhanh |
Kết nối thông tin
|
Đầu nối RS485 4 chân |
Giám sát |
Wifi hoặc GPRS
|
Bảo hành
|
Tiêu chuẩn 5 năm (nâng cấp tùy chọn đến 10 năm)
|
